Biểu mẫu 10 - Công khai chất lượng giáo dục thực tế

Thứ ba - 01/09/2020 10:00
Biểu mẫu 10 - Công khai chất lượng giáo dục thực tế
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020

   THỐNG KÊ XẾP LOẠI HỌC LỰC
Khối Số lớp Số HS                                          Xếp loại
Giỏi % Khá % TB % Yếu % Kém %
6 4 134 18 13,4 48 35,8 52 38,8 12 9 4 3.0
7 4 128 20 15.6 45 35,2 50 39,1 13 10,1    
8 3 102 11 10,8 21 20,6 44 43.1 26 25.5    
9 3 119 16 13,4 25 21 77 64,7 0 0,9 1 0,8
Cộng 14 483 65 13,5 139 28,8 223 46,2 51 10,5 5 1,0
cùng kỳ NH trước 14 500 73 14,6 149 29,8 238 47,6 33 6,6 7 1,4
So sánh = -17 -8 - 1,1 -10 - 1 -15 -1,4 18 3,9 -2 -0.8
                         
   THỐNG KÊ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM
Khối Số lớp Số HS                                          Xếp loại
Tốt % Khá % TB % Yếu % Kém %
6 4 134 111 84,3 223 15,7            
7 4 128 112 86,7 15 12,5 1 2.9        
8 3 102 74 72,5 28 27,5            
9 3 119 115 96,6 4 3,4            
Cộng 14 483 412 85,3 70 14,5 1 0,2        
Cùng kỳ NH trước 14 500 428 85,6 71 14,2 1 0,2        
So sánh = -17 -16 - 0,3 -1 0,3 = =        
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số hc sinh chia theo hạnh kiểm  483 134 128 102 119 
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
412
 85
111
85
112
88,8 
74
80,2 
115
87,3 
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
170
23,3
34
22,2
34
31,4
25
17 
30
25,2 
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
1
0,1
    1
0,5 
 
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
II Số hc sinh chia theo học lực  483 134 128 102 119 
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
65
13,5 
18
13,4 
20
15,6 
11
10,8 
16
13,4 
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
139
28,8
48
35,8
45
35,2
21
20,6
25
21
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
223
46,2
 
52
38,8
50
39,1
44
 43,1
77
64,7
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
51
10,5
12
9
13
10,1
26
25,5
0
0,9
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
 5
1,0
4
3,0
     1
0,8
III Tổng hợp kết quả cuối năm 483         
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
463   05     01 
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
65 
13,5
18
13,4 
20
15,6 
11
10,8 
16
13,4 
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
139
28,8 
48
35,8
45
35,2
21
20,6
25
21
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
51 
10,5
12 
 
 13
 
 26
 
 
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
20 
4,1
7
1,42
6
1,24
 6
1,24
 1
0,2
4 Chuyn trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
 16
3,1
3 
0,62
3 
0,62
8
 1,65
2
0,4 
5 Bị đui học
(tỷ lệ so với tổng số)
 0
0
 0  0 0  0 
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
05
0 
01 
0,19
01 
0,19
01
0,19 
02
0,39 
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi  0  0  0 0  0 
1 Cấp huyện  0 0   0  0  0
2 Cấp tỉnh/thành phố 0  0  0  0  0 
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0  0  0  0  0 
V Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 119         
VI Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp 118         
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
16
13,4 
       
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
25
21
       
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
77
64,7
       
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)
0         
VIII Số hc sinh nam/số học sinh nữ 483 /223 56  64  37  66 
IX Số hc sinh dân tộc thiểu số 02       01 01 
 
  Thanh An, ngày 25 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Tác giả: Trần Duy Linh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

  • Carolyn
    buy daily cialis generic cialis online reviews price of cialis
    at cvs buy cialis non prescription daily use cialis online
      Carolyn   07/05/2023 03:18
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây